Hydroxyethylidene – 1,1-Diphospphonic acid a) Tính chất:
- Khối lượng phân tử: 206
- Thành phần hoạt động: 60% ± 2%
- Cảm quan: dung dịch không màu hoặc màu vàng sáng
- Trọng lượng riêng(200C): 1.44 ± 0.05 - pH (1% dung dịch): < 2
- Ion kim loại (sắt: Fe): < 35ppm
- Hàm lượng chloride: <1 b) Ứng dụng:
- Kiểm soát chất cáu cặn, gỉ sét và ăn mòn trong tháp giải nhiệt và dầu mỏ
- Kiểm soát cáu cặn trong thiết bị khử muối và thẩm thấu ngược
- Chất cáu cặn, gỉ sét trong nước lò hơi.
- Sự ổn định hợp chất hoá học (vd: hydrogen peroxide) chất mà bị phân ly bởi các kim lọai vi lượng
- Bảo vệ bề mặt thành phẩm kim loại và các hoạt động trong công nghiệp
- Tái sinh và làm sạch các hạt nhựa trao đổi ion.