Hồ sơ

Công ty TNHH TXP Việt Nam Quốc gia: Việt Nam Tỉnh thành: Hà Nội Ngày tham gia: 05/05/2015 Thành viên miễn phí Sản phẩm chính: Xem thêm Liên hệ

Máy đo đa chỉ tiêu nước

Ngày đăng: 05/05/2015

Mã sản phẩm: Professional Plus

Liên hệ

Xuất xứ: Mỹ

Bảo hành: 12 Tháng

Phương thức thanh toán: Tiền mặt hoặc chuyển khoản

Liên hệ

Thông tin chi tiết

Máy đo đa chỉ tiêu nước
Model: Professional Plus

Hãng sản xuất: YSI, Mỹ
Xuất xứ: Mỹ
Thông số kỹ thuật của máy đo đa chỉ tiêu nước:
- Tự động ổn định
- Khí áp kế được tích hợp bên trong.
-Tự động nhận biết dung dịch đệm cho US và NIST.
- Chứng nhận: RoHS, CE, WEEE, C-Tick, VCCI, FCC, IP-67, có thể rớt dưới 1m, lắp ráp tại Mỹ.
- Kết nối: USB 2.0; bàn để hoạt động Procomm II và dây cáp USB; người dùng có thể nâng cấp phần mềm qua USB và website.
- Quản lý dữ liệu: bao gồm phần mềm màn hình nền quản lý dữ liệu; người vận hành có thể thiết lập 100 tập tin và tên vị trí.
- Bộ nhớ: 5000 dữ liệu (dữ liệu, ngày, thời gian, định nghĩa của người vận hành); 100 GLP files.
- Kích thước mm: rộng x dài x sâu: 83 x 216 x 56
- Hiển thị: màn hình đồ họa với sự trợ giúp chi tiết; màn hình và phím loại backlit
- Cảm biến DO: Polarographic hoặc galvanic field
 - Cáp hiện trường: có nhiều loại để chọn lựa với chiều dài tiêu chuẩn 1, 4, 10, 20 và 30m, có thể lên tới 100 m cho cáp DO.
- Ngồn ngữ: Anh, Tây Ban Nha, Đức, Pháp, Ý, Bồ Đào Nha, Nhật Bản, Trung Quốc
- Logging Mode: đơn hoặc liên tục.
- Khoảng nhiệt độ vận hành: -10 đến 60°C
- Nguồn điện: 2 C-cells kiềm cung cấp 80 tiếng hoạt động liên tục ở nhiệt độ môi trường không bào gồm chiếu sáng ngược; giá đở ProComm II cho phép thiết bị hoạt động với năng lượng USB hoặc năng lượng tường,
- Nhiệt độ bảo quản: -20 đến 70°C.
- Khối lượng: 475g tính cả pin
Đo Oxy hòa tan (%) (khoảng nhiệt độ -5 đến 45°C):
 - Điện cực: Polarographic hoặc Galvanic
 - Khoảng đo: 0 đến 500%
 - Độ chính xác:
   + 0 - 200%: ±2%
   + 200 - 500%: ±6%
- Độ phân giải: 1% hoặc 0.1% tùy người vận hành lựa chọn.
 - Đơn vị hiển thị: %
 - Hiệu chỉnh: 1 hoặc 2 điểm với điềm 0
Đo Oxy hòa tan(mg/L) (Khoảng nhiệt độ -5 đến 45°C):
 - Điện cực: Polarographic hoặc Galvanic
 - Khoảng đo: 0 - 50 mg/L
 - Độ chính xác:
   + 0 - 20mg/L: ±2%
   + 20 - 50mg/L:±6%
- Độ phân giải: 0.1 hoặc 0.01 mg/L tùy chọn, hoặc 0.1% độ bão hòa không khí.
 - Đơn vị: mg/L; ppm
 - Hiệu chỉnh: 1 hoặc 2 điểm với điểm 0.
Đo nhiệt độ (cáp hiện trường): 
 - Khoảng đo: -5 đến 70°C
 - Độ chính xác: ±0.2°C (±0.3°C nếu cáp dài quá 45m)
 - Độ phân giải: 0.1°C
 - Đơn vị: C, F, K
Đo độ dẫn: 
 - Cảm biến: Buồng tứ cực
 - Khoảng đo: 0 - 200 mS/cm (tự động chọn khoảng)
 - Độ chính xác: ±0.5% cho cáp 4m
                             ±1% cho cáp 20m
- Độ phân giải: 0.001mS/cm tới 0.1mS/cm tùy khoảng đo
 - Đơn vị: mS, mS
 - Hiệu chỉnh: 1 điểm
Đo độ mặn: 
 - Cảm biến: được tính toán từ độ dẫn và nhiệt độ
 - Khoảng đo: 0 - 70 ppt
 - Độ chính xác: ±1%
- Độ phân giải: 0.01 ppt
 - Đơn vị: ppt, PSU
 - Hiệu chỉnh: 1 điểm
Đo pH:
 - Cảm biến: Glass Combination Electrode
 - Khoảng đo: 0 - 14 đơn vị
 - Độ chính xác: ±0.2 đơn vị
 - Độ phân giải: 0.01 đơn vị
- Đơn vị: mV, pH
- Hiệu chỉnh: 1, 2, 3, 4, 5 hoặc 6 điểm (tùy chọn);dung dịch đệm US, NIST hoặc tùy chọn
Đo Ammonium (cảm biến ammonia với pH) (chỉ sử dụng cho nước sạch và độ sâu tối đa là 17m)
 - Cảm biến: Ion Selective Electrode
 - Khoảng đo: 0 - 200 mg/L-N, 0 - 30°C
 - Độ chính xác: ±2mg/L-N
 - Độ phân giải: 0.01 mg/L
 - Đơn vị: mg/L-N, mV
 - Hiệu chỉnh: 1, 2 hoặc 3 điểm
Đo Nitrate (chỉ sử dụng cho nước sạch và độ sâu tối đa là 17m):
 - Cảm biến: Ion Selective Electrode.
 - Khoảng đo: 0 – 200 mg/L-N, 0 - 30°C
 - Độ chính xác: ±2 mg/L-N
 - Độ phân giải: 0.01 mg/L
 - Đơn vị: mg/L-N, mV
 - Hiệu chỉnh: 1, 2 hoặc 3 điểm
Đo Chloride (chỉ sử dụng cho nước sạch và độ sâu tối đa là 17m)
 - Cảm biến: Ion Selective Electrode
 - Khoảng đo: 0 - 1000 mg/L,0 - 40°C
 - Độ chính xác: ±5 mg/L-N
-  Độ phân giải: 0.01 mg/L
 - Đơn vị: mg/L-Cl-, mV
 - Hiệu chỉnh: 1, 2 hoặc 3 điểm
Đo TDS:
 - Cảm biến: được tính từ độ dẫn và nhiệt độ
 - Khoảng đo: 0 - 100g/L, khoảng TDS không đổi 0.3-1.0
- Độ phân giải: 0.001, 0.01, 0.1g/L (tùy chọn)
 - Đơn vị: kg/L, g/L
Khí áp kế:
 - Cảm biến: Pezoresitive
 - Khoảng đo: 375 - 825 mmHg
 - Độ chính xác: ±1.5 mmHg trong 0 - 50°C
- Độ phân giải: 0.1 mmHg
 - Đơn vị: mmHg, inHg, mbar, psi, kPa, ATM
 - Hiệu chỉnh: 1 điểm

Công ty phân phối sản phẩm YSI tại Việt nam
Công ty TNHH TXP Việt Nam
Địa chỉ: Số 145-C3, đường Nguyễn Cảnh Dị, quận Hoàng Mai, Hà Nội
Mail: txpvietnam@gmail.com
Tel: 04 629 12357 – 0981 920 851
www.txpvietnam.com