Thiết bị siêu âm dò khuyết tật có tính tương tác và đo chiều dầy
Model: WAVE
Nhà sản xuất: Sonatest/Anh; Xuất xứ: Anh
Giao hàng: 04-06 tuần
Công nghệ thế hệ mới trong tầm tay
Thật tuyệt vời nếu bạn có thể điều chỉnh các cài đặt trên thiết bị UT và thay đổi nó theo quy trình của riêng bạn theo những ứng dụng người dùng cần. Một thiết bị đã bao gồm tất cả các tham số hữu ích được tích hợp sẵn và có sẵn trong ít hơn hai lần chọn.
Giới thiệu WAVE từ Sonatest. Nó tích hợp các công cụ mới nhất và có sẵn để tạo ra một cuộc cách mạng trong thị trường các thiết bị siêu âm kiểm tra không phá hủy. Không chỉ đổi mới, giao diện tùy biến còn tối ưu hóa quy trình làm việc cùng với sự tương tác độc đáo trong xây dựng kế hoạch quét và công cụ mô phỏng các chùm tia sẽ giúp bạn rất nhiều trong việc giải đoán các bất liên tục.
Wifi cho phép bạn có thể truy cập ở bất kỳ đâu, nó giúp truyền dữ liệu, cài đặt ứng dụng, quản lý thời gian hiệu chuẩn và phiên bản phần mềm.
Giảm thiểu sự sai sót với kế hoạch quét tương tác cao của WAVE
Kế hoạch quét tương tác của WAVE đã được phát triển để dễ dàng chẩn đoán trên khu vực kiểm tra. Kế hoạch quét có thể tạo dựng hình ảnh phức tạp như bề mặt cong và mối hàn chữ T. Được kết hợp với tính năng chùm tia thực, tính năng độc đáo này cho thấy cho sự khác biệt giữa xung hình học và xung khuyết tật giúp tránh được việc chẩn đoán sai.
Công nghệ WAVE UTouch
Công nghệ UTouch Sonatest cho phép thiết bị của bạn hoạt động giống như một thiết bị điện thoại di động. Kết hợp các thành phần cố định và một thuật toán thông minh tạo nên sự khác biệt giữa chất tiếp âm và ngón tay, thiết bị WAVE là thiết bị màn hình cảm ứng công nghiệp thực sự đầu tiên trên thị trường.
Lập bản đồ chiều dày
Với thiết bị Sonatest WAVE giúp việc khảo sát, lập bản đồ chiều dày chính xác một cách nhanh chóng, tiện lợi nhờ tính năng cảm ứng, chế độ đo Echo-to-Echo thông qua tính năng T-log. Từ dữ liệu T-log có thể chuyển đổi qua CSV, xuất ra Excel để có được một kết quả về khu vực chiều dày chính xác.
Tính năng
- Ứng dụng: Lên tới 50 ứng dụng
- Công nghệ cảm ứng: Cảm ứng đa điểm P-CAP
Thông số kỹ thuật chung
- Kích thước: Rộng 222 x Cao 172 x Dầy 66 mm
- Trọng lượng (kèm pin): 1.7 kg
- Các cổng UT: 1 TX/RX - 1 RX
- Kết nối UT: LEMO 1
- Kết nối mã hóa vị trí và GPIO: LEMO 1
- Kết nối USB: Cổng USB-C - được sử dụng cho sạc pin và kết nối Ethernet có dây
- Cổng kết nối riêng: Cổng 18 dây dẫn - sử dụng trong tương lai
- Gắn giá ba chân: Có (sử dụng chuẩn cắm 1/4-20/ 1/4 inch, 20 ren/inch)
- Có chân đỡ có thể điều chỉnh: Có thể điều chỉnh từ 0 độ tới 180 độ
Nguồn cấp và sạc pin
- Kiểu pin: Pin Li-Ion thông minh, 10.8V, 73Wh
- Hoạt động: Bằng pin hoặc nguồn cấp ngoài
- Thay pin: Có, không cần dụng cụ
- Sạc pin: Sạc bằng thiết bị - Tùy chọn là bộ sạc ngoài
- Nguồn cấp: Dùng cổng USB-C hỗ trợ nguồn cấp thích ứng PD (lên tới 20V-3A)
- Thời lượng pin: Điển hình 10 giờ hoạt động liên tục (tối thiểu 8.5 giờ)
Hiển thị
- Kiểu: LCD, TFT
- Kích thước: 7 inch, màn rộng (154 mm x 90 mm)
- Độ phân giải: 1024 x 600 pixel
- Màu sắc: 16.7 triệu màu
- Kính lọc phân cực: Chống lóa
- Đèn nền: LED
- Chế độ tương phản cao: Có (Có thể đọc dưới nắng)
- Tính năng màn hình cảm ứng: Có, Điện dung Xạ ảnh (PCAP)
- Hoạt động màn hình cảm ứng: Điện dung đa chạm thực (cho phép véo và dịch màn hình), có thể hoạt động với găng tay, không bị ảnh hưởng bởi một lượng vừa phải chất lỏng.
- Điều chỉnh độ nhạy màn hình cảm ứng: Tự động
- Điểu khiển màn hình cảm ứng: Màn hình cảm ứng có thể được tắt/bật bằng việc sử dụng nút khởi động (kích đúp)
Bộ phát xung
- Kiểu bộ phát xung: Xung nhọn hoặc xung vuông (xung âm)
- Độ rộng xung (xung vuông): Có thể điều chỉnh - 50 ns tới 1 µs
- Điện thế xung phát: 100V, 150V, 250V, 300V, 350V, 400V, 450V, 500V (+/-10% trong 50 Ohm)
- Tần số phát xung PRF: 1Hz đến 1500 Hz
- Thời gian mép xung: 10 ns trong 50 Ohm và 300 V
- Dập âm: 50 Ohm
Bộ thu nhận
- Dải tăng âm: 0 - 110 dB
- Điện thế đầu vào tối đa: 10Vpp
- Băng tần: 0.2 tới 20 MHz
- Bộ lọc: 26 bộ lọc kỹ thuật số - 13 cặp bộ lọc băng hẹp và rộng (0.5, 1.0, 1.25, 2.0, 2.25, 3.5, 4.0, 4.5, 5.0, 7.5, 10.0, 15.0, 20.0 MHz); 2 bộ lọc băng rộng (tần số cao và thấp).
- Chế độ thu: Phát-Phản hồi, Ném-Bắt, Truyền qua
- Chỉnh lưu: Đầy đủ, nửa sóng dương, nửa sóng âm, RF
- Kiểu loại bỏ tín hiệu: Không, chặn, tuyến tính
- Các chế độ đường bao xung: Không, Đỉnh xung, Vệt xung (với khoảng thời gian vết xung có thể tùy chỉnh)
- A-scan tham chiếu: Có (live)
- Trung bình tín hiệu: Có - 0 (không tính trung bình), 2, 4, 8, 16, 32
- Dải chiều cao toàn màn hình A-scan %FSH: 0% đến 160 %FSH
- Độ phân giải A-scan %FSH: 0.1%
- Chuyển đổi Tương tự sang Số: 14 bit/mẫu, tốc độ lấy mẫu 125 MHz
Biểu diễn A-scan
- Vạch A-scan: Mỏng, Dầy được điền đầy
- Thước đo: Trục tung (%FSH) và trục hoành (khoảng cách hoặc thời gian)
- Kiểu lưới: Không, đường thẳng, gạch ngang, chấm, chữ thập
- Sắp thẳng hàng lưới: Cố định (chia 10 phần) hoặc thẳng theo thước đo
- Chế độ chồng hình (các quãng): Đường kẻ hoặc dải
- Đồng bộ chồng hình: Được dựa trên quãng đường đi được tính toán (đường tuyền tia được nhúng)
- Sự tương tác A-scan: Thu phóng và dịch màn hình sử dụng tính năng véo đa chạm trên màn hình
- Thu phóng trong cổng: Có (vỗ nhẹ 2 lần lên cổng)
- Đặt lại thu phóng nhanh: Có
- Đóng băng: Có - Tất cả các giá trị đo và cổng duy trì kích hoạt
- Chụp lại xung A-scan: Có (đầy đủ độ phân giải, bao gồm các thông số và giá trị đo của phép quét)
- Chụp lại kế hoạch quét có tính tương tác: Có (đầy đủ độ phân giải, bao gồm các thông số và giá trị đo của phép quét
Biểu diễn kế hoạch quét
- Các bộ phận kế hoạch quét: Đầu dò, Nêm, Đối tượng kiểm tra
- Các dạng đối tượng kiểm tra: Phẳng, Cong, Mối nối chữ T, Mối nối góc
- Các dạng cấu hình mối hàn: V, U, J đơn/ V, U, J kép/Khe vát mép/Vát mép kép
- Mũ gia cường mối hàn: Có
- Vạch tia: Có - Có tính tương tác (dịch chuyển đầu dò trên đối tượng kiểm tra)
- Quãng đường vạch tia: Hỗ trợ phản xạ tại mũ gia cường cho phép hiển thị các quãng đường truyền tia thực trong A-scan
- Các cổng: Được hiển thị trong đối tượng kiểm tra - chồng hình trên vạch tia đường truyền
- Hiển thị A-scan: Được hiển thị trong đối tượng kiểm tra - chồng hình trên vạch tia đường truyền
Các cổng và phép đo
- Số lượng cổng: 4
- Các phép đo bằng cổng: %FSH, Chiều dài truyền âm, Độ sâu, Độ sâu thực, Khoảng cách bề mặt, Khoảng cách bề mặt trừ đi độ lệch X, % mức tham chiếu, dB theo mức tham chiếu
- Chế độ kích hoạt đo bằng cổng: Đo đỉnh xung, Sườn xung, Đỉnh xung đầu tiên
- Phép đo Cổng tới Cổng: Có, tất cả các chế độ (Đỉnh xung, Sườn xung, Đỉnh xung đầu tiên)
- DAC: Có, 16 điểm với 3 đường DAC phụ
- Các phép đo DAC: Tương đối hoặc Tuyệt đối, theo % hoặc dB
- TCG: Có - với DAC chuyển sang TCG và TCG chuyển sang DAC
- DAC chia tách: Có
- DGS: Có (Tiêu chuẩn)
- AWS D1.1/D1.5: Có (Tiêu chuẩn) - hiển thị các giá trị A, B, C và D
- API: Có (Tiêu chuẩn)
- Cảnh báo: 4 (mã hóa màu)
- Các nguồn cảnh báo: Cổng bất kỳ, DAC, DGS/không G1/G1 và G2/G1 hoặc G2
- Đo tại tốc độ phát xung: Có
Hiệu chuẩn
- Đơn vị: Hệ SI hoặc đo lường Anh
- Tự động hiệu chuẩn: Zero, Vận tốc
- Vận tốc: Hiệu chuẩn 2 điểm
- Dải hiển thị: 0 - 10000 mm
- Độ lệch Zero (Zero đầu dò): 0 - 1000 µs
- Độ trễ hiển thị: 0 - 9999 mm
Môi trường
- Xếp loại IP: Được thiết kế đạt cấp IP67
- Kiểm tra rung động: MIL-STD-810F, Phương pháp 514.5, Quy trình I
- Kiểm tra va đập: MIL-STD-810F, Phương pháp 516.5, Quy trình I
- Nhiệt độ hoạt động: -10 độ C đến 45 độ C
- Nhiệt độ cất trữ: -30 độ C đến 75 độ C (Pin là từ -20 độ C đến 60 độ C)
Phụ kiện tiêu chuẩn:
- Thiết bị chính WAVE kết nối LEMO 1 (Mã đặt hàng: WAVE LEMO)
- Pin sạc và bộ cắm nguồn
- Ethernet Adapter & Cable
- Chai tiếp âm 125 ml
- Hướng dẫn sử dụng
- Vali đựng chuyên dụng
Hồ sơ thiết bị bao gồm:
- Chứng chỉ hiệu chuẩn và phù hợp do NSX Sonatest cấp
- Chứng chỉ xuất xứ do PTM UK cấp