Hồ sơ

công ty TNHH TM Hóa chất Nam Bình Quốc gia: Việt Nam Tỉnh thành: Tp. Hồ Chí Minh Ngày tham gia: 30/08/2023 Thành viên vàng Sản phẩm chính: hóa chất công nhiệp,cồn thực phẩm Xem thêm Liên hệ

Dung môi PROPYLENE GLYCOL(PG) - 1,2-Propanediol

Ngày đăng: 13/09/2023

Liên hệ

Bảo hành:

Phương thức thanh toán:

Khả năng cung cấp:

Đóng gói:

Liên hệ

Thông tin chi tiết

  • Dung môi PROPYLENE GLYCOL(PG) - 215KG

  •  
  • Mã sản phẩm: PG - CAS No: 57-55-6
  • Công thức: CH3-CH(OH)-CH2OH; C3H8O2
    Quy cách: 215 KG/PHUY
    Xuất xứ: THÁI/DOW
  • Mọi chi tiết xin vui Lòng liên hệ Mr Trình: 0934588817, Zalo:   0933940479  email: huynhvantrinhpn@gmail.com.

 

 https://marketchem.net/hoa-chat-nganh-keo/danh-muc-tong-hop/dung-moi-propylene-glycol-pg-215kg.html

https://sieuthihoachatvn.blogspot.com/2023/09/dung-moi-propylene-glycolpg-215kg.html

Tính chất hóa học

- Tên hoá học: Propylene glycol, 1,2-Propanediol

- Cas no: 57-55-6.

- Công thức: CH3-CH(OH)-CH2OH; C3H8O2.

- Trọng lượng phân tử: 76.10.

- Độ tinh khiết: >99.8% trọng lượng.

- Nước: <0.2% trọng lượng.

- Nhiệt độ sôi, 760mmHg: 187.4oC (369.3oF).

- Giới hạn nhiệt độ sôi: 186-189oC (367-372oF).

- Nhiệt độ đông: < -57oC.

- Trọng lượng riêng, 20/200C:1.038.

- Độ nhớt 250C: 48.6 centipoise.

- Sức căng bề mặt, 250C: 36mN/m.

- Flash point: 104oC (220oF).

- Nhiệt độ tự bốc cháy: 371oC.

Cấu trúc của dung môi Propylene Glycol vô cùng đơn giản, bao gồm hai phần của phân tử, các nhóm rượu (“OH” – thích nước) và xương sống Hydrocarbon (“CH” – thích dầu), đại diện cho các đặc tính hóa học cơ bản.

Ứng dụng dung môi Propylene Glycol

Hóa chất Propylene Glycol được sử dụng để tạo ra các hợp chất Polyester và là giải pháp làm tan băng, ứng dụng trong các ngành công nghiệp hóa chất, thực phẩm và dược phẩm. Bên cạnh đó, hóa chất PG còn có thể hấp thụ nước và duy trì độ ẩm trong một số loại thuốc, mỹ phẩm hoặc các sản phẩm thực phẩm.

Nhìn chung, với sự kết hợp độc đáo của các tính chất, dung môi Propylene Glycol đảm nhiệm tốt nhiều vai trò khác nhau trong các môi trường khác nhau, chẳng hạn như:

- Đóng vai trò như một dung môi màu thực phẩm, hương vị và các ngành công nghiệp sơn và nhựa.

- Kết nối và ổn định các chất lỏng không hòa tan (hay còn gọi là chất nhũ hóa).

- Giúp liên kết và vận chuyển các chất khác (tá dược).

- Giữ và hòa tan thành phần hoạt động như nhau trong môi trường.

- Hấp thụ nước bổ sung và duy trì độ ẩm trong một số loại thuốc, mỹ phẩm hoặc các sản phẩm thực phẩm.

- Làm tăng điểm sôi.

- Kết hợp với tương phản nguyên tố hóa học nhờ tính chất trung tính hóa học, thường không phản ứng với chất khác.

- Làm nhũ hóa các thành phần hoạt động, các Glycol Propylene nhằm tạo ra chất lỏng đồng nhất ổn định cho các sản phẩm cuối cùng, ví dụ như các loại kem mặt hoặc dầu gội đầu.

- Tạo ra khói nhân tạo hoặc sương mù.

- Làm chất vận chuyển trong thuốc lá điện tử.