Nhiệt độ thân cá (0C) | Thời gian bảo quản |
- 45 đến – 60 | Vài năm |
- 18 | 6 tháng – 1 năm |
- 12 | 2-3 tháng |
- 2÷ - 3 | 20–25 ngày |
0 | 11-12 ngày |
0,5 | 6-8 ngày |
3 | 5-6 ngày |
5 | 3-5 ngày |
8 | 2-3 ngày |
10 | 20-30 giờ |
Đặc tính | Đá sệt | Đá vảy/đá xay | Đá viên |
1. Nhiệt độ | -20C ÷ -40C | 00C | 00C |
2. Kích cỡ | Đường kính: 0,25-0,50 mm; Dài 1-2 mm: |
Dày: 1,5-12,5 Dài: đến 40 mm |
Dày: 2 – 20 mm |
3.Hình dạng | Đồng nhất | Các cạnh sắc nhọn, không bình thường | Các cạnh sắc nhọn, không bình thường |
4.Nhiệt đông kết sâu | Cao | Chậm | Chậm |
5.Hiệu quả làm lạnh | Kín khí (làm lạnh đồng đều) | Bọt khí (làm lạnh không đồng đều, da thủy sản bị nhăn) | Bọt khí (làm lạnh không đồng đều, da thủy sản bị nhăn) |
6.Trọng lượng và thể tích thiết bị | Khối nhỏ gọn | Lớn | Lớn |
7. Lắp đặt thiết bị | Linh động | Gần nơi tiêu thụ | Gần nơi tiêu thụ |
Hình 15: Thiết bị bảo quản bằng Nano của Phân Viện nghiên cứu Hải sản phía Nam |