AlgaeLabAnalyser –Thiết bị phân tích tảo trong phòng thí nghiệm và hiện trường - Thiết bị phân tích, xác định tổng lượng tảo, độ hoạt động tổng hợp quang của tảo, và định lượng phân bố các nhóm tảo khác nhau trong môi trường nước. Chức năng đo và khảo sát các sắc tố (pigment) khác như phycocyanin và phycoerythryn. - Phân tích tảo bằng phướng pháp đo phổ huỳnh quang trực tiếp, không cần phải mất thời gian chuẩn bị mẫu như các phương pháp phân tích chlorophyll thông thường khác (không cần chuẩn bị mẫu, không tốn dung môi – hóa chất). Thời gian phân tích khoảng 3 phút/mẫu. Kết quả phân tích tương đương với phương pháp HPLC và các phương pháp phân tích hóa học khác. - Định lượng các nhóm tảo khác nhau thông qua xác định lượng sắc tố chlorophyll của từng loại. - Xác định các thông số Genty ( fm, f, f0) cho phép xác định tỷ lệ sản sinh Oxygen, ví dụ: % tảo hoạt động tổng hợp quang khi rọi sáng, phân loại chlorophyll hoạt động và các hợp chất phát huỳnh quang khác. - Có khả năng đánh giá độc tính của mẫu nước khi so sánh độ tổng hợp quang của tảo ở mẫu nước sạch và ở mẫu nước ô nhiễm. - Độ truyền qua của mẫu được đo trong khi phân tích mẫu nhằm để bù ảnh hưởng của các chất gây độ đục, nếu cần thiết. - Chức năng khuấy đảo mẫu tự động trong khi thực hiện phép đo. - Phần mềm phân tích: sử dụng phầm mềm bbe AOA với các tính năng chính: Lưu số liệu và các thông số bất cứ khi nào cần; Hiển thị đồ họa các giá trị đo; Kết nối hiển thị mạng LAN; Cho phép hiệu chuẩn thiết bị; Thông số hóa phép đo; Export số liệu sang dạng file EXCEL;… Thông số kỹ thuật chính: • Các thông số xác định: Tổng hàm lượng tảo [μg chl-a/l]; Hàm lượng tảo lục (green algae) [μg chl-a/l]; Hàm lượng tảo lam (blue-green algae) [μg chl-a/l]; Hàm lượng tảo cát (diatoms) [μg chl-a/l]; Hàm lượng cryptophyceae [μg chl-a/l]; Hợp chất vàng; Độ truyền qua (tại 470, 525, 570, 590 và 610 nm); Thông số Genty (độ hoạt động của tảo). • Dải đo: 0 - 200 μg chl-a/l. • Độ phân giải: 0.01 μg chl-a/l • Đo truyền qua: 0 - 100 % • Kích thước: 220 x 370 x 400 mm, 7.5 kg • Nguồn điện: 220 V @50/60 Hz - 12V DC • Nhiệt độ mẫu đo: 0 - 40 ° C. • Protection class: IP54 • Kết nối máy tính: RS 232, USB • Cung cấp kèm theo: máy tính xách tay cài sẵn phần mềm phân tích, cấu hình 1.6 GHz, 1GB RAM, 160 GB HDD hoặc tương đương; bộ khuấy đảo mẫu tự động; 02 cuvette đo; tài liệu hướng dẫn sử dụng. |
Xem brochure