VKCF-900 (ATMP: Amino trimethylene phosphonic)
a) Tính chất:
- Khối lượng phân tử: 299
- Thành phần hoạt động: 50% ± 2%
- Cảm quan: là một dung dịch không màu hoặc màu vàng nhạt
- pH( 1% dung dịch): < 2.0
- Trọng lượng riêng( 20 0C): 1.3 ± 0.05
- Ion kim loại (sắt: Fe): < 35 ppm
- Hàm lượng chloride (Cl2): < 1,8%
b) Ứng dụng:
- Kiểm soát gỉ sét, cáu cặn cho việc xử lý nước trong tháp giải nhiệt và nước lò hơi.
- Kiểm soát gỉ sét, cáu cặn nước trong lĩnh vực dầu khí
- Vệ sinh chai, lọ: Ngăn ngừa cáu căn, các vết dơ và màng lọc.
- Công nghiệp dệt: ổn định peroxide( -O-O-), cải thiện hiệu suất tẩy trắng.
a) Tính chất:
- Khối lượng phân tử: 299
- Thành phần hoạt động: 50% ± 2%
- Cảm quan: là một dung dịch không màu hoặc màu vàng nhạt
- pH( 1% dung dịch): < 2.0
- Trọng lượng riêng( 20 0C): 1.3 ± 0.05
- Ion kim loại (sắt: Fe): < 35 ppm
- Hàm lượng chloride (Cl2): < 1,8%
b) Ứng dụng:
- Kiểm soát gỉ sét, cáu cặn cho việc xử lý nước trong tháp giải nhiệt và nước lò hơi.
- Kiểm soát gỉ sét, cáu cặn nước trong lĩnh vực dầu khí
- Vệ sinh chai, lọ: Ngăn ngừa cáu căn, các vết dơ và màng lọc.
- Công nghiệp dệt: ổn định peroxide( -O-O-), cải thiện hiệu suất tẩy trắng.