Lĩnh vực sử dụng
Phù hợp cho các động cơ Diesel tải trọng nặng có (hoặc không có) turbo tăng áp.
Ưu điểm
Bảo vệ động cơ có turbo tăng áp.
Giảm ma sát, chống mài mòn bảo vệ động cơ tuyệt hảo.
Giữ động cơ sạch nhờ tính năng phân tán tẩy rửa tuyệt vời.
Máy chạy êm nhờ tính năng lưu chuyển bôi trơn tốt.
Kéo dài tuổi thọ dầu nhờ độ bền ôxy hóa cao.
Tăng cường công suất tối đa cho động cơ.
Tiêu chuẩn kỹ thuật
Cấp chất lượng: API - CF 4/ SG
Độ nhớt: SAE 15W – 40
Sức khỏe và an toàn
Dầu động cơ VDMAX PLUS không gây nguy hại nhiều cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng quy định và tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp trong quá trình sử dụng.
Bảo vệ môi trường
Không thải bỏ dầu nhớt đã qua sử dụng ra ngoài môi trường, cống rãnh, đất, nước. Gom dầu thải chuyển cho các đơn vị chức năng xử lý.
Qui cách bao bì
18 lít, 25 lít, 209 lít.
Bảo quản
Tồn trữ nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 60oC.
Đặc tính kỹ thuật
Tên chỉ tiêu |
VDMAX PLUS |
||||
Phân loại độ nhớt SAE J300 |
SAE 40 |
SAE15W40 |
SAE 50 |
SAE 20W50 |
|
Độ nhớt động học, cSt |
|
|
|
|
|
Chỉ số độ nhớt |
97 |
121 |
97 |
123 |
|
Chỉ số kiềm tổng, mg KOH/g, min |
7.08 |
8.23 |
7.13 |
8.16 |
|
Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, oC, |
255 |
254 |
260 |
258 |
|
Độ tạo bọt (thử ở 93.5○C), ml/ml, max. |
50/0 |
50/0 |
50/0 |
50/0 |
|
Nhiệt độ rót chảy, oC |
-6 |
-25 |
-6 |
-20 |
|
Giá thùng 18 lít |
1,081,139 |
1,081,139 |
|||
Giá thùng 25 lít |
1,501,583 |
1,501,583 |
|||
Giá thùng 209 lít |
12,013,195 |
12,013,195 |