Chi tiết kỹ thuật: Số kênh: |
- 14 L1 + 14 L2 GPS 2 SBAS
- 12 L1 + 12L2 GLONASS- Có thể thu nhận 2 hệ thống tín hiệu vệ tinh GPS và GLONASS
- Kỹ thuật dò tìm vệ tinh: L1/L2
Độ chính xác đo tĩnh
- Độ chính xác mặt phẳng đo tĩnh: 5mm+1ppm
- Độ chính xác cao độ đo tĩnh:10mm+2ppm
- Phạm vi hoạt động ở trạng thái đo tĩnh: ≤ 80 km
- Bộ nhớ trong trạng thái tĩnh 32 MB
Độ chính xác đo RTK
- Độ chính xác đo RTK 2cm+1ppm
- Độ chinh xác đo RTK 3cm+1ppm
- Phạm vi hoạt động đo RTK: ≤ 8 km ( Phạm vi hoạt động có xa hơn nếu tăng thêm các trạm rele)
- Phương thức truyền thông: USB, Bluetooth, các cổng nối tiếp RS-232
- Kết nối dữ liệu: có thể lựa chọn năng lượng truyển 2W/0.5W hoặc 2W/5W
- Thời gian thiết lập RTK: Khoảng 15s
Các đặc trưng về mặt vật lý
- Thích thước: Cao 94 mm, Đường kích máy chủ 180 mm
- Trọng lượng trạm Base: 0.8 kg bao gồm cả Pin
- Trọng lượng Rover: 2.7 kg
- Nhiệt đô vận hành: - 30 ± +450C
- Nhiệt độ có thể chịu được: -40 ± +600C
Định dạng chuẩn dành cho trạm Base và Rover
Trạm Base
- Hệ thống mainframe S82 2 tần
- Ăngten 5.5db UHF
- Pin Lithium, 2300mAh
- Bộ nạp Pin 2300mAh
- Tuỳ chọn mức năng lượng truyền sóng radio: 2W/0.5W hoặc 2W/5W
- Cáp radio
- Cáp truyền thông đa chức năng
- Các thiết bị đầu cuối GPS, chân và thân đế máy
Rover
- Hệ thống mainframe S82 2 tần
- Ăngten 5.5db UHF
- Pin Lithium, 2300mAh
- Bộ nạp Pin 2300mAh
- Cáp truyền thông nối tiếp
- Cáp truyền thông đa chức năng
- Sổ tay điện tử Psion hoặc Jett
- Pin dùng cho sổ tay điện tử
- Nạp Pin dùng để xạc Pin cho sổ tay điện tử
- Card Bluetooth...