Mới

HỆ THỐNG QUANG PHỔ PHÁT XẠ PLASMA ICP-OES - PRODIGY 7

Giá Liên hệ

  • Xuất xứ
  • Mã sản phẩm
  • Bảo hành
  • Điều khoản giao hàng
  • Điều khoản đóng gói

Nhà cung cấp

1 năm

HỆ THỐNG QUANG PHỔ PHÁT XẠ PLASMA ICP-OES GHÉP NỐI CẶP CẢM ỨNG

MODEL: PRODIGY 7

Prodigy 7 là hệ thống quang phổ phát xạ plasma ghép nối cặp cảm ứng ICP-OES (Inductively Coupled Plasma Optical Emission Spectroscopy) có độ phân giải cao, hoàn toàn tự động phân tích đồng thời các nguyên tố vi lượng trong nước hoặc vật liệu hữu cơ. Prodigy 7 cung cấp các tính năng tiên tiến, đem lại hiệu suất phân tích vượt trội, đáp ứng các nhu cầu khách hàng.

Các lĩnh vực ứng dụng của hệ thống quang phổ phát xạ plasma ICP hãng Teledyne Leeman Labs
Các lĩnh vực ứng dụng của hệ thống quang phổ phát xạ plasma ICP hãng Teledyne Leeman Labs

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

  • Có các cấu hình: dọc trục Axial, xuyên tâm Radial, hoặc xem kép Dual-View kết hợp dọc trục/xuyên tâm
  • Đầu dò CMOS lớn, độ phân giải cao, tốc độ đọc nhanh, dải tuyến tính rộng
  • Dải bước sóng rộng: 165 – 1.100 nm
  • Hệ quang kiểu Echelle hiệu năng cao, tiêu cự:  500 mm, cho ánh sáng lạc thấp nhất, độ phân giải 0.007 nm @200nm
  • Chức năng Full spectral access (FSA), ghi lại toàn bộ phổ bước sóng trong một lần  đọc
  • Khóa Twist-n-Lock dễ dàng thao tác, chỉ cần vặn và khóa; tự động canh chỉnh bộ đưa mẫu
  • Thiết kế hệ thống khởi động nhanh giúp tiệt kiệm khí
Các bước nạp mẫu đơn giản với khóa Twist-n-Lock

HỆ THỐNG NẠP MẪU

  • Bộ đưa mẫu dạng đuốc, lắp theo kiểu khóa Twist-n-Lock, dễ tháo lắp
  • Bơm nhu động: điều khiển bằng máy tính với 4 kênh, 12 rollers, bơm mẫu đến máy phun sương
  • Bộ phun sương:  đồng tâm, chống HF, rãnh chữ V, lưu lượng thấp
  • Buồng phun: buồng phun dạng xoắn ốc (cyclonic spray chamber), chống HF
  • Các hệ thống giới thiệu mẫu có sẵn: mẫu sạch, mẫu lượng chất rắn hòa tan cao, mẫu hữu cơ và mẫu HF

HỆ THỐNG KIỂM SOÁT KHÍ

  • Khí Plasma: điều khiển bằng MFC (mass flow control), 0 - 20 L/phút, bước tăng 0.1 L/phút. Tiêu hao thông thường 12 L/phút
  • Khí phụ trợ: điều khiển bằng MFC, 0 - 2 L/phút, bước tăng 0.1 L/phút
  • Khí bộ phun sương: điều khiển áp suất, 0 - 60 psi, lựa chọn điều khiển lưu lượng
  • Khí lọc: khí Ar hoặc N2, điều khiển ở 0 - 15 L/phút. Tốc độ dòng chảy bình thường < 1 L/phút
  • Ngắt khí cho chế độ xem hướng trục và xem kép: bơm khí được tích hợp, khóa liên động, điều khiển bằng máy tính

NGUỒN ICP

  • Bộ tạo tần số: thiết kế không cần nước làm nguội
  • Tần số: 40.68 MHz (±0.03%)
  • Bộ khuếch đại: trạng thái rắn
  • Tiêu chuẩn đáp ứng: FCC và CE,
  • Đầu ra tối đa của bộ phát: 4 kW
  • Dải nguồn khả dụng: 600 - 2000 W, gia số 1 W
  • Đánh lửa và ngưng: tự động, điều khiển bởi máy tính
  • Khóa liên động an toàn: lưu lượng nước, áp suất khí Ar, áp suất ngắt khí, nắp thiết bị
  • Nước làm mát: 30 psi (1.9 bar) ở 2 L/phút
  • Thoát khí thải: 2.83 m3/min

HỆ THỐNG QUANG PHỔ KẾ

  • Thiết kế quang học: high energy Echelle Polychromator, Out-of-Plane Wadsworth Echelle
  • Chiều dài tiêu cự: 500 mm
  • Độ phân tán: 0.1 nm/mm @ 200 nm
  • Độ phân giải quang học: 0.007 nm @ 200 nm
  • Độ phân giải pixel: 0.0015 nm @ 200 nm
  • Khe cổng vào (entrance slit): 60 x 100 µm
  • Cách tử: 52.91 g/mm, 58 x x108 mm
  • Góc phát sáng: 63.02o
  • Lăng kính: 8o, bằng Silica nung chảy
  • Dải bước sóng: 165 - 1100 nm

HỆ THỐNG ĐẦU DÒ

  • Công nghệ: CMOS Detector (detector được gắn trên camera, camera được gắn trên hệ thống quang học)
  • Kích thước đầu dò: 28 mm x 28 mm (784 mm2)
  • Số pixels: 3,38 triệu (1840 x 1840)
  • Kích thước pixel: 15 µm
  • Khu vực hoạt động: 100%
  • Hệ thống làm mát: 3-Stage Peltier
  • Nhiệt độ làm mát: -30oC
  • Chế độ đo: đồng thời
Dau-do-cong-nghe-CMOS-may-icp-oes-hang-Teledyne
Đầu dò công nghệ CMOS kích thước lớn, độ phân giải cao

TỐI ƯU HÓA PLASMA

  • Tối ưu hóa dựa trên cường độ, giới hạn phát hiện hoặc tín hiệu trên nền
  • Tối ưu hóa quan sát: các vị trí quan sát đồng trục, hướng tâm hoặc cả hai hướng được tối ưu dưới sự kiểm soát của máy tính.

Các vị trí quan sát của máy quang phổ icp-oes Prodigy 7 – Axial, Radial, Dual

PHẦN MỀM

  • Phần mềm Sala điều khiển, thu nhận và xử lý dữ liệu
  • Phần mềm giao diện đồ họa, điều khiển mọi thông số của thiết bị, bao gồm các công cụ mạnh dùng cho phân tích mẫu và phát triển phương pháp, bảo trì thiết bị, ghi chép dữ liệu người vận hành, hoạt động của máy và các kết quả.
  • Thiết kế giao diện: Phần mềm có bảng hướng dẫn (navigation panel) giúp điều khiển dễ dàng
  • Dễ dàng thực hiện với các "nhiệm vụ phức tạp"
  • Tạo một phương pháp duy nhất phù hợp với yêu cầu phân tích cụ thể
  • Tinh chỉnh phương pháp hiện có để đạt được kết quả vượt trội
  • Thực hiện đánh giá chi tiết các kết quả cho một mẫu hoặc loạt mẫu

THÔNG SỐ KHÁC

  • Nguồn điện: 1 pha, 195-245 V, 30 A, 50/60 Hz
  • Nhiệt độ làm việc: 15 – 30oC
  • Độ ẩm: 20 - 80 %, không ngưng tụ
  • Kích thước máy chính: HxWxD = 59.8 x 121.9 x 58.4 cm
  • Khối lượng máy chính: 105kg
  • Giao tiếp với máy tính: USB

PHỤ KIỆN LỰA CHỌN THÊM

  • Bộ phun sương – CETAC U-5000AT + USN
  • Bộ hóa hơi Hydrid và khử thủy ngân – HGX-200
  • Bộ lấy mẫu tự động đồng nhất mẫu 60 vị trí – CETAC Oils 7400
  • Bộ lắp đặt cho bộ nạp mẫu xem hướng trục/cả hai cho mẫu hữu cơ
  • Bộ lấy mẫu tự động 60 vị trí – CETAC ASX280
Bộ nạp mẫu tự động
Bộ phun sương CETAC U-5000AT
Sản phẩm liên quan