HỆ THỐNG QUANG PHỔ PHÁT XẠ PLASMA ICP-OES GHÉP NỐI CẶP CẢM ỨNG
Prodigy 7 là hệ thống quang phổ phát xạ plasma ghép nối cặp cảm ứng ICP-OES (Inductively Coupled Plasma Optical Emission Spectroscopy) có độ phân giải cao, hoàn toàn tự động phân tích đồng thời các nguyên tố vi lượng trong nước hoặc vật liệu hữu cơ. Prodigy 7 cung cấp các tính năng tiên tiến, đem lại hiệu suất phân tích vượt trội, đáp ứng các nhu cầu khách hàng.
Các lĩnh vực ứng dụng của hệ thống quang phổ phát xạ plasma ICP hãng Teledyne Leeman Labs
TÍNH NĂNG NỔI BẬT
Có các cấu hình: dọc trục Axial, xuyên tâm Radial, hoặc xem kép Dual-View kết hợp dọc trục/xuyên tâm
Đầu dò CMOS lớn, độ phân giải cao, tốc độ đọc nhanh, dải tuyến tính rộng
Dải bước sóng rộng: 165 – 1.100 nm
Hệ quang kiểu Echelle hiệu năng cao, tiêu cự: 500 mm, cho ánh sáng lạc thấp nhất, độ phân giải 0.007 nm @200nm
Chức năng Full spectral access (FSA), ghi lại toàn bộ phổ bước sóng trong một lần đọc
Khóa Twist-n-Lock dễ dàng thao tác, chỉ cần vặn và khóa; tự động canh chỉnh bộ đưa mẫu
Thiết kế hệ thống khởi động nhanh giúp tiệt kiệm khí
Các bước nạp mẫu đơn giản với khóa Twist-n-Lock
HỆ THỐNG NẠP MẪU
Bộ đưa mẫu dạng đuốc, lắp theo kiểu khóa Twist-n-Lock, dễ tháo lắp
Bơm nhu động: điều khiển bằng máy tính với 4 kênh, 12 rollers, bơm mẫu đến máy phun sương
Bộ phun sương: đồng tâm, chống HF, rãnh chữ V, lưu lượng thấp
Buồng phun: buồng phun dạng xoắn ốc (cyclonic spray chamber), chống HF
Các hệ thống giới thiệu mẫu có sẵn: mẫu sạch, mẫu lượng chất rắn hòa tan cao, mẫu hữu cơ và mẫu HF
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT KHÍ
Khí Plasma: điều khiển bằng MFC (mass flow control), 0 - 20 L/phút, bước tăng 0.1 L/phút. Tiêu hao thông thường 12 L/phút
Khí phụ trợ: điều khiển bằng MFC, 0 - 2 L/phút, bước tăng 0.1 L/phút
Khí bộ phun sương: điều khiển áp suất, 0 - 60 psi, lựa chọn điều khiển lưu lượng
Khí lọc: khí Ar hoặc N2, điều khiển ở 0 - 15 L/phút. Tốc độ dòng chảy bình thường < 1 L/phút
Ngắt khí cho chế độ xem hướng trục và xem kép: bơm khí được tích hợp, khóa liên động, điều khiển bằng máy tính
NGUỒN ICP
Bộ tạo tần số: thiết kế không cần nước làm nguội
Tần số: 40.68 MHz (±0.03%)
Bộ khuếch đại: trạng thái rắn
Tiêu chuẩn đáp ứng: FCC và CE,
Đầu ra tối đa của bộ phát: 4 kW
Dải nguồn khả dụng: 600 - 2000 W, gia số 1 W
Đánh lửa và ngưng: tự động, điều khiển bởi máy tính
Khóa liên động an toàn: lưu lượng nước, áp suất khí Ar, áp suất ngắt khí, nắp thiết bị
Nước làm mát: 30 psi (1.9 bar) ở 2 L/phút
Thoát khí thải: 2.83 m3/min
HỆ THỐNG QUANG PHỔ KẾ
Thiết kế quang học: high energy Echelle Polychromator, Out-of-Plane Wadsworth Echelle
Chiều dài tiêu cự: 500 mm
Độ phân tán: 0.1 nm/mm @ 200 nm
Độ phân giải quang học: 0.007 nm @ 200 nm
Độ phân giải pixel: 0.0015 nm @ 200 nm
Khe cổng vào (entrance slit): 60 x 100 µm
Cách tử: 52.91 g/mm, 58 x x108 mm
Góc phát sáng: 63.02o
Lăng kính: 8o , bằng Silica nung chảy
Dải bước sóng: 165 - 1100 nm
HỆ THỐNG ĐẦU DÒ
Công nghệ: CMOS Detector (detector được gắn trên camera, camera được gắn trên hệ thống quang học)
Kích thước đầu dò: 28 mm x 28 mm (784 mm2 )
Số pixels: 3,38 triệu (1840 x 1840)
Kích thước pixel: 15 µm
Khu vực hoạt động: 100%
Hệ thống làm mát: 3-Stage Peltier
Nhiệt độ làm mát: -30oC
Chế độ đo: đồng thời
Đầu dò công nghệ CMOS kích thước lớn, độ phân giải cao
TỐI ƯU HÓA PLASMA
Tối ưu hóa dựa trên cường độ, giới hạn phát hiện hoặc tín hiệu trên nền
Tối ưu hóa quan sát: các vị trí quan sát đồng trục, hướng tâm hoặc cả hai hướng được tối ưu dưới sự kiểm soát của máy tính.
Các vị trí quan sát của máy quang phổ icp-oes Prodigy 7 – Axial, Radial, Dual
PHẦN MỀM
Phần mềm Sala điều khiển, thu nhận và xử lý dữ liệu
Phần mềm giao diện đồ họa, điều khiển mọi thông số của thiết bị, bao gồm các công cụ mạnh dùng cho phân tích mẫu và phát triển phương pháp, bảo trì thiết bị, ghi chép dữ liệu người vận hành, hoạt động của máy và các kết quả.
Thiết kế giao diện: Phần mềm có bảng hướng dẫn (navigation panel) giúp điều khiển dễ dàng
Dễ dàng thực hiện với các "nhiệm vụ phức tạp"
Tạo một phương pháp duy nhất phù hợp với yêu cầu phân tích cụ thể
Tinh chỉnh phương pháp hiện có để đạt được kết quả vượt trội
Thực hiện đánh giá chi tiết các kết quả cho một mẫu hoặc loạt mẫu
THÔNG SỐ KHÁC
Nguồn điện: 1 pha, 195-245 V, 30 A, 50/60 Hz
Nhiệt độ làm việc: 15 – 30o C
Độ ẩm: 20 - 80 %, không ngưng tụ
Kích thước máy chính: HxWxD = 59.8 x 121.9 x 58.4 cm
Khối lượng máy chính: 105kg
Giao tiếp với máy tính: USB
PHỤ KIỆN LỰA CHỌN THÊM
Bộ phun sương – CETAC U-5000AT + USN
Bộ hóa hơi Hydrid và khử thủy ngân – HGX-200
Bộ lấy mẫu tự động đồng nhất mẫu 60 vị trí – CETAC Oils 7400
Bộ lắp đặt cho bộ nạp mẫu xem hướng trục/cả hai cho mẫu hữu cơ
Bộ lấy mẫu tự động 60 vị trí – CETAC ASX280
Bộ nạp mẫu tự động
Bộ phun sương CETAC U-5000AT