Mới

MÁY ĐO TOC - TỔNG LƯỢNG CACBON HỮU CƠ - FUSION

Giá Liên hệ

  • Mã sản phẩm
  • Bảo hành
  • Điều khoản giao hàng
  • Điều khoản đóng gói

Nhà cung cấp

1 năm

MÁY ĐO TOC – TỔNG LƯỢNG CACBON HỮU CƠ

MODEL: FUSION

MÁY ĐO TOC – TỔNG LƯỢNG CACBON HỮU CƠ

MÁY ĐO TOC – TỔNG LƯỢNG CACBON HỮU CƠ

Cấu tạo bên trong máy đo tổng lượng cacbon TOC - Fusion

Máy phân tích tổng lượng cacbon hữu cơ Fusion oxy hóa bằng UV persulfate mạnh mẽ cho phép giải phóng carbon vượt trội ngay cả những nền mẫu khó. Với công nghệ “Áp lực tĩnh tập trung” SPC đã được cấp bằng sáng chế và đầu dò hồng ngoại không tán xạ NDIR, máy đo TOC - Fusion có thể đạt được độ nhạy cấp thấp chưa từng có. Với công nghệ tiên tiến nhất, thiết kế mang lại sự linh hoạt, thông minh và thân thiện hơn với người dùng, làm cho máy đo tổng cacbon hữu cơ Fussion trở nên lý tưởng cho những nhu cầu khắt khe nhất trong phòng thí nghiệm.

CHỈ TIÊU PHÂN TÍCH

  • TOC (NPOC)
  • TC- IC
  • TC
  • IC
Sơ đồ nguyên lý hoạt động của máy đo TOC sử dụng UV/Persulfate
Sơ đồ nguyên lý hoạt động của máy đo TOC sử dụng UV/Persulfate

TÍNH NĂNG NỔI BẬT

  • Quá trình oxy hóa bằng UV và Persulfate mạnh mẽ cho phép giải phóng cacbon vượt trội kể cả khi nền mẫu phức tạp
  • Kỹ thuật “Áp lực tĩnh tập trung SPC” với đầu dò hồng ngoại không phân tán NDIR cho độ nhạy cao, tăng độ chính xác
  • Auto-calibration: Hệ thống sẽ tự động pha loãng từ một dung dịch chuẩn gốc duy nhất không cần thao tác chuẩn bị thủ công giúp tiết kiệm thời gian thao tác và loại bỏ khả năng sai sót.
  • Intellidilution: Tính năng độc đáo giúp phát hiện mẫu nằm ngoài dải đo và tự động pha loãng mẫu để nồng độ nằm trong dải hiệu chuẩn lên đến 3 lần. Điều này giúp loại bỏ sự cần thiết phải pha loãng mẫu thủ công và chạy lại.
  • Bộ điều khiển lưu lượng khối MFC (Mass Flow Controller): điều khiển dòng hoặc áp tùy theo chế độ vận hành, cho phép dòng cao hơn giữa các mẫu để giảm thời gian làm sạch, giảm tiêu thụ khí; kiểm tra khí nén đảm bảo không bị rò rỉ.
  • Phương pháp lập trình sẵn trong phần mềm cho các ứng dụng dược phẩm, nước uống, nước thải…
  • Automatic shutdown: tự động tắt máy giúp tiết kiệm chi phí do lượng tiêu thụ khí ít.
  • Phần mềm TOC TekLinkTM: cho phép người dùng dễ dàng xử lý dữ liệu và giám sát hệ thống liên tục. Tất cả các thông số của thiết bị, lịch trình của phương pháp và điều chỉnh có thể được lập trình.
Sơ đồ nguyên lý hoạt động của máy đo TOC sử dụng UV/Persulfate
Sơ đồ nguyên lý hoạt động của máy đo TOC sử dụng UV/Persulfate

 

MÁY CHÍNH

  • Phương pháp: oxy hóa quang hóa bằng UV-Persulfate
  • Đầu dò hồng ngoại không phân tán (NDIR) với công nghệ “Áp lực tĩnh tập trung SPC”
  • Các chế độ đo: TOC (NPOC), TC- IC, TC, IC
  • Dải đo: 0.2ppb ÷ 4,000ppm (phụ thuộc vào thể tích mẫu và pha loãng)
  • Giới hạn phát hiện: 0.2 ppb
  • Carryover: = 1.0% nhiễm chéo
  • Độ chính xác: 1.0% RSD, +/-2ppb hoặc +/- 0.02µgC, thông thường ở giữa dải chuẩn
  • Thời gian đo: 4 ÷ 8 phút cho đo TOC; thường 12 ÷ 22 phút cho phân tích 03 lần.
  • Điều khiển: bằng máy tính với hệ điều hành WIN7, XP hoặc cao hơn.
  • Tích hợp sẵn bộ nạp mẫu tự động

PHẦN MỀM ĐIỀU KHIỂN

  • Phần mềm TOC TeklinkTM đáp ứng 21 CFR Part 11
  • Xử lý dữ liệu:
    • Theo phương pháp chuẩn có sẵn và phương pháp định nghĩa của người dùng
    • Ưu tiên lấy mẫu với lịch trình gián đoạn
    • Hiển thị lịch sử đồ thị theo thời gian thực của dữ liệu đầu dò NDIR
    • Xuất dữ liệu báo cáo ra định dạng XML, CSV, và HTML
    • Tính toán lại dữ liệu, xóa kết quả bất thường, và kiểm soát tiêu chí độ chính xác
    • Có thể xem lịch sử kết quả từ nhiều lịch trình trên một màn hình đồ thị
  • Đường chuẩn:
    • Tự động hiệu chuẩn từ chuẩn gốc có sẵn hoặc các chuẩn của người dùng
    • Đa điểm (tuyến tính hoặc bậc hai) và auto-blank
    • Sử dụng một đường chuẩn và mẫu trắng cho toàn bộ dải phân tích của thiết bị
    • Tự động kiểm tra chuẩn từ chuẩn có sẵn hoặc chuẩn của người dùng
  • Tính năng khác:
    • Tự động pha loãng mẫu / chất chuẩn
    • Chương trình sẵn và click cài đặt phương pháp
    • Kiểm soát và giám sát tốc độ dòng chảy và áp suất có thể lập trình
    • Kiểm tra rò rỉ tự động
    • Tự động tắt/chờ
    • Quy trình xử lý mẫu tự làm sạch giúp làm sạch buồng phản ứng sau mỗi lần lặp lại
    • "Intellidilution" - Chức năng pha loãng tự động

CÁC THÔNG SỐ KHÁC

  • Bộ lấy mẫu tự động được tích hợp kèm với khay để mẫu 75 vị trí cho ống vials tiêu chuẩn 40mL và 4 vị trí cho lọ dung dịch chuẩn dự trữ 125 mL, bộ lấy mẫu với cách tay robot và vòng xoay để lựa chọn vị trí.
  • Khí mang: khí Nitơ 99,99% từ bình khí hoặc bộ tạo khí
  • Áp suất đầu vào khí mang: 65 - 100 psi
  • Kích thước: 45.7 cm (W) x 62.2 cm (D) x 81.3 cm (H)

VẬT TƯ - PHỤ KIỆN TÙY CHỌN 

  • Bộ kit dự phòng gồm van 7 cổng, Syringe, Loop Perm Dryer, đèn UV Lamp và bộ kit O-rings, ống, ống lót, Nuts và Ferrules
  • Bộ vial 40mL đã được làm sạch và chứng nhận chứa ít hơn 10 ppb TOC
  • Bộ kit vial 40ml, đã được làm sạch, 72 vials (gồm nắp và septa)

Máy đo TOC theo phương pháp đốt – Torch

Máy đo TOC theo phương pháp đốt – Lotix

Máy đo TOC theo phương pháp đốt – Torch Máy đo TOC theo phương pháp đốt – Lotix

 

Sản phẩm liên quan