Sử dụng: máy được sử dụng trong dược phẩm, hóa chất, thực phẩm (ví dụ: gừng, ớt, tiêu, lúa mì, đậu nành, hoa hồi, quế, rau khô) và các nguyên liệu độ cứng thấp, độ mịn điều chỉnh được trong khoảng 10-120 mesh, sản lượng cao, kích thước hạt mịn, tiếng ồn thấp, tiêu hao điện thấp, bảo dưỡng đơn giản, dễ lắp đặt…đặc biệt cho nguyên liệu có dầu, tính đàn hồi, nhạy cảm nhiệt, sợi…độ cứng thấp.
Nguyên lý hoạt động: Khi nguyên liệu từ phễu đi vào khoang nghiền của máy, nguyên liệu chảy trong vòng quay kín của turbin để chà và va chạm mạnh lên mặt trong của các cánh turbine và các dao và khoảng trống giữa các khối nghiền lại. đồng thời trong khi nghiền nguyên liệu hấp thụ một lượng lớn gió turbine đóng vai trò gió làm mát các nguyên liệu nghiền và chuyển nguyên liệu đã mịn. Phụ thuộc vào độ mịn của nguyên liệu nghiền, trạng thái của nguyên liệu ban đầu và kích thước lưới và nguyên liệu và gió bằng thể tích.
Các thành phần ổ trục của máy nghiền xoay với đệm kín khuất khúc đặc biệt, có hiệu quả ngăn chặn bụi đi vào khoang ổ trục, do vậy kéo dài tuổi thọ của ổ trục. Máy được trang bị với cửa đệm cao su silicon, hoạt động không rò bụi và ô nhiễm môi trường.
Nguyên lý hoạt động: Khi nguyên liệu từ phễu đi vào khoang nghiền của máy, nguyên liệu chảy trong vòng quay kín của turbin để chà và va chạm mạnh lên mặt trong của các cánh turbine và các dao và khoảng trống giữa các khối nghiền lại. đồng thời trong khi nghiền nguyên liệu hấp thụ một lượng lớn gió turbine đóng vai trò gió làm mát các nguyên liệu nghiền và chuyển nguyên liệu đã mịn. Phụ thuộc vào độ mịn của nguyên liệu nghiền, trạng thái của nguyên liệu ban đầu và kích thước lưới và nguyên liệu và gió bằng thể tích.
Các thành phần ổ trục của máy nghiền xoay với đệm kín khuất khúc đặc biệt, có hiệu quả ngăn chặn bụi đi vào khoang ổ trục, do vậy kéo dài tuổi thọ của ổ trục. Máy được trang bị với cửa đệm cao su silicon, hoạt động không rò bụi và ô nhiễm môi trường.
Thông số kỹ thuật:
Mã hàng |
WFJ-200 |
WFJ-300 |
WFJ-400 |
Tốc độ trục (r/m) | 4200 | 3800 | 3800 |
Nguyên liệu vào (mm) | ≤6 | ≤8 | ≤10 |
Độ mịn thành phẩm (mesh) | 12-150 | 12-150 | 12-150 |
Sản lượng (kg/h) Tùy vào nguyên liệu và độ mịn mà sản lượng khác nhau | 40-180 | 60-300 | 100-500 |
Công suất mô tơ (Kw) | 5.5 | 7.5 | 11 |
Kích thước máy (mm) | 600×650×1250 | 700×650×1250 | 900×800×1600 |
Vật liệu chế tạo | SUS304 | SUS304 | SUS304 |
Trọng lượng máy (kg) | 250 | 320 | 550 |
Thông tin liên hệ:
Hồng Lên
Tell: 0909.13.48.77 / 01667.154.307 ĐT : 08.66734287
Email : honglen.ht@gmail.com Skype: honglen121189
--------------------------------------------------------------------
CÔNG TY CỔ PHẨN THIẾT BỊ MCBROTHER
VPĐD CÔNG TY TNHH XNK MÁY MÓC THIẾT BỊ HÒA THÀNH
Add: 948 Tân Kỳ Tân Quí, P.Bình Hưng Hòa, Bình Tân, Tp. Hồ Chí Minh