Đặc điểm nổi bật
– Chỉ tiêu phân tích thực phẩm: ẩm, đạm, béo, đường, tinh bột, axit, muối, tro và nhiều chỉ tiêu khác…
– Bộ nhớ trong có thể mở rộng cho các mô hình hiệu chuẩn, phương pháp và các kết quả trước đó
– Tự động chẩn đoán
– Công nghệ phân tích quang phổ cận hồng ngoại NIR cho phép phân tích Thực phẩm đo ổn định
– Đồ đựng mẫu linh hoạt: Với nắp kín, mở, nhớt, trượt và dùng một lần cho bột, bột nhão, bùn và chất lỏng.
– Thân thiện với người dùng: Dễ dàng sử dụng và vận hành để phân tích thực phẩm
– Thiết kế nhỏ gọn, có thể đặt trên bàn
– Giao diện dùng là màn hình cảm ứng
– Nhiều mô hình toán học cho tất cả các loại sản phẩm bao gồm để lắp đặt và khởi động nhanh các mô hình hiệu chuẩn.
– Web server: Kết nối web để truy cập trực tiếp công cụ qua mạng LAN và internet từ mọi lúc, mọi nơi
Thông số kỹ thuật
– Dải quang phổ cận hồng ngoại NIR: 800-2500nm (có thể lựa chọn dải 400 – 800 nm theo colour module)
– Băng thông quang học: < 6 nm
– Hệ thống chùm tia kép, đo mẫu/ tham chiếu
– Tỷ lệ tín hiệu nhiễu cao > 10000:1
– Màn hình: TFT 800 x 480 pixel
– Nguồn điện: tối thiểu 90V AC (50 – 60 Hz), cực đại 260V AC (50 – 60 Hz), 220VA
– Nhiệt độ hoạt động phân tích quang phổ: 5°C – 40°C không ngưng tụ
– Giao diện: 1 x trước USB 2.0, 3 x USB 2.0, 2 x RS232, ethernet
– Kích thước: 310H x 300W x 480D mm
– Khối lượng: 17 kg