MÁY PHÂN TÍCH NMR – PHÂN TÍCH CỘNG HƯỞNG TỪ HẠT NHÂN
THIẾT BỊ CỘNG HƯỞNG TỪ TRƯỜNG THẤP – MÁY NMR TRƯỜNG THẤP
MÁY QUANG PHỔ NMR TRƯỜNG THẤP
MODEL NMReady-60e
MÔ TẢ
- Máy quang phổ model NMReady-60e là thiết bị cộng hưởng từ NMR 1 chiều (1D-NMR) của nhà cung cấp Nanalysis.
- Hãng Nanalysis là nhà cung cấp chuyên các dạng thiết bị Mini NMR (NMR trường thấp) với dải phổ kế 60 và 100MHz.
ĐẶC ĐIỂM
- Hiệu suất cao:
- Tần số hoạt động: 60MHz (1,4T).
- Ống quét mẫu 5mm tiêu chuẩn.
- Chương trình điều khiển xung.
- Thiết kế sáng tạo:
- Tất cả trong 1 kích thước nhỏ gọn.
- Chỉ 25 kg.
- Kích thước: 30x28x49 cm.
- Màn hình hiển thị lớn: 10” LCD.
- Có thể dùng màn hình cảm ứng bằng bao tay.
- Khả năng sử dụng tối đa của Máy quang phổ NMR trường thấp NMReady-60e
- Phần mềm thu thập và xử lý dữ liệu trên máy dễ sử dụng.
- Đa dạng kết nối: Ethernet, Wifi, USB.
- Truy xuất dữ liệu, in thông qua internet.
- Tệp JCAMP-DX (tệp ghi lại quang phổ) tiêu chuẩn.
- Giao diện lập trình tùy chọn theo nhu cầu (tùy chọn NMReady-CONNECT).
- Bảo mật thông tin người dùng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT của Máy quang phổ NMR trường thấp model NMReady-60e
- Nam châm: Vĩnh viễn, không có cryogens (thuật ngữ nam châm siêu dẫn).
- Giao diện người dùng: Màn hình cảm ứng tích hợp hoặc Windows, Mac, Linux
- Lock: Deuterium với các tùy chọn không deuterium (đồng vị bền của hydro).
- Mẫu vật: Ống NMR tiêu chuẩn hoặc tùy chọn cho hệ thống liên tục.
- Tương thích với kiểu dữ liệu: JCAMP-DX, Mestrelab MNova, Bruker TopSpin, ACD / Labs, JEOL Delta, Spinworks.
- Phần mềm giám sát: LabVIEW (thông qua API NMReadyCONNECT ), Mestrelab MNova SMA.
- Độ phân giải: FWHM ≤ 1,0 Hz (20 ppb)
- Độ nhạy (SNR): 100: 1 (1% EtBz quét đơn)
- Nhiệt độ hoạt động: 18-26 ° C
- Nguồn điện: 100-240 VAC, 50-60 Hz
- Kích thước: 11,8 “x 11,0” x 19,2 “(30 x 28 x 49 cm)
- Khối lượng: 55 lbs (25 kg)
- Mạng: Ethernet, Wi-Fi
SỰ KHÁC NHAU giữa Máy quang phổ NMR trường thấp Model NMReady-60e và NMReady-60PRO
NMReady-60e | NMReady-60PRO | |
Phổ NMR | NMR 1 chiều (1D-NMR) | NMR 2 chiều (2D-NMR) |
Loại Proton | 1H hoặc 19F | 1H/13C,1H/31P,1H/19F, 1H/11B,19F/7Li |