Thiết bị siêu âm Live TFM
Nhà sản xuất: Sonatest/UK; Xuất xứ: UK
Giao hàng: 06-08 tuần; Bảo hành: 02 năm
Tổng quan về dòng VEO3:
Nhiều kỹ thuật nâng cao:
Các cấu hình chính:
Cấu hình VEO3 16:64PR/2UT:PR L TFM
Cấu hình VEO3 32:64PR/2UT:PR L TFM
Cấu hình VEO3 16:128PR/2UT:PR L TFM
Cấu hình VEO3 32:128PR/2UT:PR L TFM
Thông số kỹ thuật VEO3 LEMO TFM | |||
Thông số chung | Mảng điều pha | UT-TOFD (2PR) |
FMC-TFM (64 biến tử) |
Số lượng phép quét | Lên tới 8 | Lên tới 2 (UT và TOFD) | Lên tới 6 TFM / 1 FMC |
Bộ phát / Bộ thu | 16:64PR / 32:64PR / 16:128PR / 32:128PR | 2PR (4 cổng kết nối) | Lên tới đầu dò 64 biến tử |
Dải tăng âm | 80dB | 100dB | 80dB |
Tần số lấy mẫu (xử lý 16 bit) | 125MHz @ 12bit (xử lý 16 bit) | 50/100/200MHz @ 10bit | 125MHz @ 12bit (xử lý 16 bit) |
Băng tần hệ thống | 0.2 đến 23 MHz | 0.2 đến 18 MHz | 0.2 đến 23 MHz |
Tần số phát xung tối đa | 50 000 Hz | 20 000 Hz | 50 000 Hz |
Điện thế xung phát | 100-50V Mép xung kích hoạt - ActiveEdge© | 400-100V Mép xung kích hoạt - ActiveEdge© | 100-50V Mép xung kích hoạt - ActiveEdge© |
Chế độ hội tụ | Tự nhiên hoặc không đổi theo độ sâu/đường truyền/độ lệch/độ phân giải | N/A | Hội tụ tại tất cả các điểm TFM |
Độ phân giải | Lên tới 0.1º | N/A | 500K Pixel *(Số cực đại của Pixel) |
Độ phân giải L-scan | 1 biến tử, độ phân giải kép hoặc các bước biến tử tùy chọn | N/A | Độ phân giải TFM lên tới 0.01mm |
Số chùm tia mảng điều pha tối đa (luật hội tụ) | Luật hội tụ lên tới 1024 chùm tia | N/A | FMC-> xử lý sau lớn nhất 1024 chùm tia và 1024 pixel2 |
Các công cụ đo | Hộp trích xung, 4 cổng/A-scan, TCG, DAC, Tách-DAC | 4 cổng/A-scan, TCG, DGS / Tách-DGS, DAC-Tách DAC | Hộp trích xung và tất cả các công cụ đo PA tiêu chuẩn |
Mảng điều pha chung | Kỹ thuật FMC/TFM chung | ||
Số điểm tối đa trên A-scan | Lên tới 8192 điểm trên A-scan (có thể sử dụng lấy mẫu phụ) | Chế độ truyền sóng | TFM lên tới 10 thuật toán |
Lưu dữ liệu và kích thước tệp | 128 GB SSD và không giới hạn dung lượng tệp | TFM nhanh | Ma trận rời rạc (Sparse Matrix Capture - SMC) |
Bản mẫu cho người sử dụng | Sự phù hợp đã được cải thiện | Đường bao/làm mịn TFM | Làm mịn Hilbert (Mặc định) |
Tính toán luật hội tụ nâng cao | Sectorial Pulse-Echo, Sectorial Pitch&Catch, Linear Pulse-Echo, Linear Pitch&Catch, Curve Surface Solution | Hiệu chuẩn TFM | Vận tốc và Zero, TCG, AF (Amplitude Fidelity - Độ trung thực biên độ xung) |
HỆ THỐNG HOẠT ĐỘNG | |||
Công cụ lập báo cáo tích hợp | Tự động lập báo cáo PDF, xuất dữ liệu CSV, chụp màn hình | Phần mềm đọc PDF tích hợp | Có khả năng tải và độc bất kỳ tệ PDF nào |
Công cụ lập kế hoạch quét | Tích hợp 3D thời gian thực | Tiêu chuẩn hiệu chuẩn | ISO18563 (EN16392) & EN12668 |
Hỗ trợ trực tuyến | Bộ trợ giúp kích hoạt giúp tối ưu hóa thông số, báo cáo | Điều khiển từ xa | Thông qua VNC & VPN |
GIAO DIỆN SỬ DỤNG VÀ CÁC CỔNG | Mảng điều pha |
UT-TOFD
(2PR)
|
|
Các cổng PA và UT | 1 IPEX 128 kênh | 4 LEMO 1 hoặc 4 BNC | |
Màn hình hiển thị | 10.4" LCD đèn nền LED màn rộng, đọc được dưới ánh nắng, 1024 x 600 pixel | ||
Cổng mã hóa vị trí | 2 trục: Trục quét và chỉ số hoặc nhảy bước (LEMO 1) | ||
Cổng GPIO (TTL) | Bắt đầu, Dừng, Chỉ số, Đặt lại, Cảnh báo (s), Bật tắt,... (LEMO 1) | ||
Cổng hiển thị từ xa | Wifi, Ethernet hoặc VGA | ||
Cổng truyền dữ liệu | Wifi, Ethernet hoặc VGA | ||
THỜI GIAN HOẠT ĐỘNG, VỎ THIẾT BỊ VÀ MÔI TRƯỜNG | |||
Nhiệt độ hoạt động | -10ºC đến 40ºC (14ºF đến 104ºF), lưu kho -20ºC đến 60ºC (- 4ºF đến 140ºF) | ||
Thời gian hoạt động | 6.6 giờ (pin có thể tháo lắp nóng) | ||
Nguồn cấp | AC 110V/240V 50/60Hz | ||
Kích thước | 115 x 220 x 335 mm (4.52 x 8.66 x 13.19 inch) | ||
Trọng lượng | 5.1 kg (10lb) không pin; 460g (1lb)/pin | ||
Chuẩn môi trường | Được thiết kế cho: IP66, MIL-STD-461G section 5.21 RS103 |
Các công cụ đi kèm hoàn chỉnh:
UTStudio+ | UTmap | Xpair |
Tạo mới, phân tích, báo cáo | Lưới, phân tích, báo cáo | Chia sẻ, điều khiển, truyền |
Tùy chỉnh A-B-C-End-Top-S-3D | Trích xuất ra CSV | Xem thông qua VNC |
Xem dữ liệu biểu diễn 3D data | Tự động xác định kích thước khuyết tật | Kết nối thông qua VPN |
Chùm tia thực | Phân tích C-scan, Hiệu chỉnh | Gửi cấu hình/tệp PDF tại hiện trường |
Bộ thiết bị bao gồm:
- Thiết bị chính VEO3 32:128PR có Live TFM và FMC-TFM
- 02 Pin Lithium Ion
- Bộ cắm nguồn
- Quai đeo vai
- USB 8 GB
- Hướng dẫn sử dụng
- Phần mềm UTStudio+ dùng trên máy tính cho phép thiết lập cấu hình quét Scan Plan, phân tích và lập báo cáo
- Vali đựng chuyên dụng
Hồ sơ thiết bị bao gồm:
- Chứng chỉ phù hợp và hiệu chuẩn của NSX
- Chứng chỉ xuất xư do PTM UK cấp.