FluoroProbe – Thiết bị đo, định lượng phân bố tảo theo độ sâu là thiết bị có độ nhạy cao, quan trắc và đo đạc phân bố của các loại tảo theo độ sâu quan trắc một cánh nhanh chóng và chính xác ngay thời điểm khảo sát mà không cần tới phòng thí nghiệm. Thiết bị dùng để giám sát sự hiện diện của tảo và sự phân bố của các nhóm tảo khác nhau gồm: tảo lục, tảo lam/cyanobacteria, tảo cát/dinoflagellates và cryptophytes,…),ứng dụng trong giám sát quản lý chất lượng nước, bảo vệ nuôi trồng thủy sản, đa dạng sinh thái biển, hồ đập,...
- Loại trừ ảnh hưởng gây nhiễu của các hợp chất vàng bằng thông số chuẩn đúng CDOM (Gelbstoff , UV measurements).
- Tự động chuẩn đúng do độ đục bằng sensor đo phổ truyền qua.
- Đo tổng hàm lượng tảo và xác định được 5 lớp tảo khác nhau, ngoài ra còn có chức năng mở rộng khảo sát các nhóm tảo khác theo các thông số nghiên cứu, xác định từ người sử dụng, nhà nghiên cứu,…
- Phần mềm bbe++ cung cấp chi tiết dữ liệu phân tích: kết quả có thể hiển thị thành dạng bảng hoặc đồ thị, có thể cài đặt tham số và hiệu chuẩn trên máy tính, hiển thị screenshots lưu lại sự phân bố và di chuyển của các lơp tảo theo các khoảng thời gian khác nhau.
Thông số kỹ thuật chính:
- Định lượng tảo: chlorophyll tổng [μg chl-a/l]; Hàm lượng tảo lục (green algae) [μg chl-a/l]; Hàm lượng tảo lam (blue-green algae) [μg chl-a/l]; Hàm lượng tảo cát (diatoms) [μg chl-a/l]; Hàm lượng cryptophyceae [μg chl-a/l]; Hợp chất vàng; Chức năng quan trắc thêm các nhóm tảo khác do người dùng xác định.
- Dải đo: 0 - 200 μg chl-a/l.
- Độ phân giải: 0.01 μg chl-a/l.
- Đo truyền qua: 0 - 100 %.
- Đo nhiệt độ nước: -2 – 40°C
- Độ sâu quan trắc: 0 - 100 m (có thể nâng cấp lên 300 m hoặc 1000 m tùy theo yêu cầu của khách hàng).
- Nhiệt độ vận hành: -2 – 40°C.
- Kích thước: 450 x 140 mm, khối lượng: 4.5 kg.
- Dung lượng pin: 3900 mA h. Thời gian vận hành liên tục: 10 giờ. Thời gian duy trì pin: 30 ngày.
- Vật liệu bảo vệ: sợi carbon gia cường / thép V4A.
- Tích hợp thẻ nhớ 2 GB, lưu trữ 10 triệu bộ số liệu. Kết nối máy tính qua giao diện RS485.
- Loại trừ ảnh hưởng gây nhiễu của các hợp chất vàng bằng thông số chuẩn đúng CDOM (Gelbstoff , UV measurements).
- Tự động chuẩn đúng do độ đục bằng sensor đo phổ truyền qua.
- Đo tổng hàm lượng tảo và xác định được 5 lớp tảo khác nhau, ngoài ra còn có chức năng mở rộng khảo sát các nhóm tảo khác theo các thông số nghiên cứu, xác định từ người sử dụng, nhà nghiên cứu,…
- Phần mềm bbe++ cung cấp chi tiết dữ liệu phân tích: kết quả có thể hiển thị thành dạng bảng hoặc đồ thị, có thể cài đặt tham số và hiệu chuẩn trên máy tính, hiển thị screenshots lưu lại sự phân bố và di chuyển của các lơp tảo theo các khoảng thời gian khác nhau.
Thông số kỹ thuật chính:
- Định lượng tảo: chlorophyll tổng [μg chl-a/l]; Hàm lượng tảo lục (green algae) [μg chl-a/l]; Hàm lượng tảo lam (blue-green algae) [μg chl-a/l]; Hàm lượng tảo cát (diatoms) [μg chl-a/l]; Hàm lượng cryptophyceae [μg chl-a/l]; Hợp chất vàng; Chức năng quan trắc thêm các nhóm tảo khác do người dùng xác định.
- Dải đo: 0 - 200 μg chl-a/l.
- Độ phân giải: 0.01 μg chl-a/l.
- Đo truyền qua: 0 - 100 %.
- Đo nhiệt độ nước: -2 – 40°C
- Độ sâu quan trắc: 0 - 100 m (có thể nâng cấp lên 300 m hoặc 1000 m tùy theo yêu cầu của khách hàng).
- Nhiệt độ vận hành: -2 – 40°C.
- Kích thước: 450 x 140 mm, khối lượng: 4.5 kg.
- Dung lượng pin: 3900 mA h. Thời gian vận hành liên tục: 10 giờ. Thời gian duy trì pin: 30 ngày.
- Vật liệu bảo vệ: sợi carbon gia cường / thép V4A.
- Tích hợp thẻ nhớ 2 GB, lưu trữ 10 triệu bộ số liệu. Kết nối máy tính qua giao diện RS485.