Đặc điểm của máy cán tôn sóng vuông biên dạng V lock (model HD)
Tự động tạo hình và cắt theo chiều dài bất kỳ với số lượng đặt trước.
Tự động báo động cắt trước trước khi đơn hàng kết thúc.
Tín hiệu phản hồi từ bộ mã hóa hiển thị độ dài của sản phẩm.
Bảng điều khiển cho phép đếm tổng chiều dài của cuộn phôi đã hoàn thành.
Con lăn là thép hợp kim được chế tạo bằng máy CNC chính xác và được mạ crôm cứng.
Khuôn cắt là thép SKD11 được chế tạo bằng máy CNC, nhiệt luyện đạt 55-60HRC.
Hệ thống thủy lực được trang bị hệ thống làm mát đủ khả năng cho máy hoạt động liên tục từ 20 giờ đến 22 giờ mỗi ngày.
Danh mục |
Dữ liệu kỹ thuật |
|||||
Yêu cầu nguồn điện |
380V/3ph/50Hz |
|||||
Công suất |
15 kw |
|||||
Trọng lượng máy |
18 tấn |
|||||
Kích thước máy (L x W x H) |
12.3 m x 1.8 m x 1.8 m |
|||||
Tốc độ cán |
16 mét / phút |
|||||
Số cặp trục |
32 |
|||||
Hệ thống truyền động |
Động cơ thủy lực |
|||||
Hệ thống cắt |
Xy lanh thủy lực |
|||||
Hệ thống điều khiển |
PLC , lập trình tự động toàn bộ |
|||||
Độ dày vật liệu |
0.4 mm – 0.6 mm |
|||||
Khổ vật liệu |
1219mm |
|||||
Khổ vật liệu thực tế |
900mm |
|||||
Độ cứng vật liệu |
G450 -550mpa |
|||||
Đường kính trục |
85mm |
|||||
PLC |
S7 – 1200 CPU 1214C – SIEMEN – Đức |
|||||
Bảng cảm ứng |
KTP600 – SIEMEN – Đức |
|||||
Bộ mã hóa |
Kubler – Đức |
|||||
Động cơ điện |
Toshiba – Nhật Bản |
|||||
Linh kiện thủy lực |
Yuken – Nhật Bản |
|||||
Khung cắt |
SKD11 – Nhật Bản |
|||||
Cặp trục |
Hợp kim thép – Thụy Điển |
|||||
Bánh răng |
NTN – Nhật Bản |
|||||
Dây đai xích |
Nhật Bản |