Máy nước nóng năng lượng mặt trời SolarBK® VT-A có hiệu suất gia nhiệt nhanh, giữ nhiệt tốt, cung cấp nước nóng với nhiệt độ từ 450C đến 850C. Máy được sản xuất theo công nghệ Châu Âu và nguyên liệu tốt của Trung Quốc với các ưu điểm nổi bật: Bộ hấp thụ nhiệt (ống chân không) có khả năng chuyển bức xạ mặt trời thành nhiệt làm nước nóng trong thời gian ngắn. Các ống chân không được chế tạo bằng thủy tinh chất lượng cao, được sơn phủ lớp hấp thụ đặc biệt, chịu được thay đổi nhiệt độ đột ngột, gồm 02 lớp nối thẳng vào bồn chứa nước nóng. Các bộ điều khiển thông minh kết hợp với nhiều chức năng hiện đại, tự động đóng bộ điện trở gia nhiệt cho nước khi năng lượng mặt trời không đảm bảo nhiệt độ nước nóng cung cấp, giúp cung cấp nước nóng liên tục trong mọi điều kiện thời tiết. Hoạt động ổn định, an toàn cùng với các chế độ bảo hành, bảo trì và hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp. Tuổi thọ của máy nước nóng: trên 15 năm. Thích hợp lắp đặt cho các vùng có mức bức xạ mặt trời không cao, ít nắng, có thời tiết mùa đông lạnh nhờ máy có hiệu suất gia nhiệt nhanh và giữ nhiệt tốt. Sản phẩm SolarBK® VT-A đem lại cho khách hàng nhiều tiện ích, hiệu quả kinh tế và môi trường. Tiêu chuẩn chất lượng đạt được: Sản phẩm được sản xuất và quản lý theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008. Huy chương vàng liên tục trong các kỳ Triển lãm Vietbuild từ 2004-2010. Cúp vàng Techmart Vietnam. Nhãn tiết kiệm năng lượng từ Bộ Công Thương được dán trên tất cả các sản phẩm VT-A phân phối trên toàn quốc.
Thông số kỹ thuật | Loại máy | ||
VT-A-150 | VT-A-200 | VT-A-300 | |
Kích thước (dài x rộng x cao) | 2000 x 1495 x 1300 | 2000 x 1695 x 1300 | 2000 x 2700 x 1300 |
Dung tích | 150 lít | 200 lít | 300 lít |
Số người sử dụng | 3- 5 người | 4-6 người | 8-10 người |
Nhiệt độ nước sau khi được làm nóng | 450C – 850C | ||
Kích thước ống chân không |
Ø58mm, dài 1.8m Có thể thay thế từng ống riêng lẻ. |
||
Số lượng ống | 15 ống | 20 ống | 30 ống |
Khối lượng khô | 2kg/ống | ||
Tổn thất nhiệt | <0.8W/(m2 0C) | ||
Áp suất làm việc tối đa đã kiểm tra ống VT | 0.8Mpa | ||
Vật liệu hấp thụ | Aluminum (Nhôm) | ||
Vật liệu bao phủ lớp hấp thụ | Nhôm Nitrat | ||
Hiệu suất hấp thụ | 0.90 – 0.93 | ||
Đặc tính ống chân không |
· Cấu tạo 02 lớp, sơn phủ bằng chất liệu tốt giúp tăng tối ưu khả năng gia nhiệt, độ chuyển đổi thành nhiệt cao hơn ống thông thường 10%. · Được sản xuất theo tiêu chuẩn Châu Âu. · Thủy tinh chất lượng cao, chống sốc nhiệt tốt. · Độ chân không: < 5 x10-3 Pa (đảm bảo 100%) · Độ dày: 1.8 mm |
||
Bồn chứa giữ nhiệt |
Bồn chứa được cấu tạo 03 lớp: · Lớp trong sử dụng Inox SUS 304-2B, độ dày 0.5mm, tiếp xúc trực tiếp với nước (đạt tiêu chuẩn thiết bị chứa thực phẩm do Bộ Y Tế công nhận) · Lớp ngoài sử dụng Inox SUS 430. · Chính giữa là lớp cách nhiệt bằng PU Foam (bọt thủy tinh) dày 50 mm, sử dụng công nghệ bơm Foam áp suất cao (High Pressure Foaming) tăng tuổi thọ và bảo ôn nhiệt độ tốt hơn. Thân bồn được tạo gân tròn nhằm tăng cường độ cứng cho bồn, đảm bảo bồn không bị võng trong suốt quá trình sử dụng đồng thời tạo gân dọc bồn để tạo mặt phẳng cho ống VT tiếp xúc vuông góc với thân bồn, hạn chế tối đa nước không bị rỉ ra ngoài. |
||
Khung chân đỡ thùng |
Chất liệu Inox 430. Có thể tháo lắp nhanh chóng và dễ dàng. |
||
Thời gian bảo hành | 05 năm | ||
Tuổi thọ trung bình | 15 năm | ||
Điện trở/ bộ điều khiển thông minh | Tùy chọn thêm, đảm bảo luôn có nước nóng trong mọi điều kiện thời tiết. | ||
Hệ thống bơm tuần hoàn | Tùy chọn thêm, tăng hiệu suất - giảm thời gian gia nhiệt nước. | ||
Các hệ thống tùy chọn và phụ kiện | Có nhiều kiểu khung đỡ và phụ kiện tương ứng với điều kiện lắp đặt, để đáp ứng nhanh chóng và tốt nhất việc lắp đặt cho máy. | ||
Đặc điểm chung |
· Hiệu suất hấp thụ nhiệt nhanh và giảm dần theo thời gian, phụ thuộc vào độ chân không, chất lượng ống và độ đóng cặn do nước gây ra. · Chi phí đầu tư ban đầu thấp. · Dễ vỡ khi có ngoại lực mạnh tác động vào và làm thất thoát nước. · Cần xử lý nguồn nước đầu vào để tránh đóng cặn, gây giảm hiệu suất của máy. |